Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản
Sakai là thương hiệu xe lu nổi tiếng của Nhật Bản, hãng đưa ra thị trường khá nhiều mẫu xe, tiêu biểu như lu rung hai bánh sắt SW652 và lu bánh sắt SW800. Đặc điểm của dòng xe này là gì? Chúng có ưu điểm gì? Mời các bạn cùng hiểu những thông tin dưới đây.
Trong bài viết này, Tân Phát giới thiệu đến các bạn model SW652 1/1K.
Đây là siêu phẩm có tần số rung rất lớn lên tới 67 Hz tương đương 4020 lần rung/phút. Điều này đã cho phép những đường lu của bánh thép lăn mịn, nén chặt bề mặt một cách nhanh chóng, đạt tiêu chuẩn cao.
Thiết kế khá ấn tượng với bánh sắt hai nửa tách ra có tần số rung cao và dễ dàng vận hành ở những địa hình chật hẹp mà không cần san ủi vật liệu.
Trong khi đó, chế độ rung được điều chỉnh qua công tắc điều khiển, do người lái thực hiện, tùy biến theo công việc. Chế độ rung dao động thích hợp cho bề mặt mỏng và chế độ rung toàn vòng phù hợp với rung lớp vật liệu dày.
Nhắc đến dòng xe lu của Sakai là nhắc đến sự đơn giản, dễ vận hành, tiện nghi. Người lái xe lu có thể dễ dàng ngồi điều khiển và quan sát phía trước, bề mặt trống lu, mép lu và các vòi phun nước một cách dễ dàng, tiện lợi và hạn chế rủi ro khi làm việc.
Đặc biệt, vòi phun nước sẽ được tự động ngắt khi được điều chỉnh cần điều khiển di chuyển về vị trí trung gian, điều này giúp cho hệ thống bơm nước kép được tăng cường độ tin cậy hơn.
Sakai SW652 đạt tiêu chuẩn an toàn theo các tiêu chí kỹ thuật đánh giá. Trong đó, tầm nhìn đạt 1m x 1m, xe có hệ thống phanh an toàn, giúp lái xe luôn luôn kiểm soát được tốc độ khi làm việc, lúc dừng, lúc làm việc hoặc khi cần thiết.
Với tốc độ rung lớn, thiết bị cho lực nén cực cao cộng thêm khớp trung tâm chắc, khỏe, có hệ thống giảm chấn cao su chất lượng cao. Đặc biệt, điểm nhấn ở dòng xe này còn có hệ thống phun nước và chống tắc nước cực tốt vào mùa đông, luôn luôn đảm bảo an toàn cho máy làm việc.
Máy được trang bị động cơ KUBOTA V3307 van treo OHV4 và turbo tăng áp duy trì công xuất cao nhất.
Thông số kỹ thuật của xe :
Tải trọng |
|
Tải trọng làm việc bao gồm cabin |
7,100 |
Lực lu tâm cao- thấp |
62/69 |
Tần số cao – thấp |
67/50 (4020/3000 lần rung/phút) |
Biên độ rung |
0,3/0,5 |
Khả năng leo dốc |
34 |
Bề rộng vệt lu |
1480mm |
Đường kính bánh/ bề rộng |
1,070/1480 |
Kiểu model động cơ |
SW652-1 ( V3307-DI) và SW 652-1k V3307-DI-T-E2B-RRSH1, 4 kỳ làm mát bằng nước, 4 xi lanh thẳng đứng, van quá nhiệt, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất/vòng tua động cơ |
74 HP/2.200 vòng/phút |
Ác quy |
12V – 70 Ah x 2 bình ( điện áp hệ thống 24V) |
Máy phát điện |
12/80 |